London là nơi có lượng hành khách di chuyển bằng máy bay nhiều nhất ở Vương quốc Anh và có sáu sân bay: Sân bay Heathrow , Sân bay Gatwick , Sân bay Stansted , Sân bay Luton , Sân bay Southend và “sân bay thương mại” City Airport. Các hãng hàng không lớn của Vương quốc Anh là British Airways, easyJet, TUI Airways, Virgin Atlantic và Jet2.
Mục lục
Bản đồ các sân bay ở Vương quốc Anh
Có hơn 40 sân bay trên khắp Vương quốc Anh, một số trong số đó đứng đầu danh sách các sân bay bận rộn nhất ở châu Âu. Bản đồ dưới đây hiển thị danh sách tất cả các sân bay nội địa và quốc tế chính của Vương quốc Anh. (Các sân bay quốc tế được in đậm)
Xem thêm: Bản đồ Vương quốc Anh (chi tiết)
Các sân bay ở thủ đô London
Thủ đô London được phục vụ bởi sáu sân bay quốc tế lớn, làm cho nó trở thành một trong những trung tâm thành phố dễ tiếp cận nhất để đi đến và đi từ hầu hết mọi nơi trên thế giới. Các sân bay chính ở London là:
- Sân bay London Heathrow (LHR)
- Sân bay London Gatwick (LGW)
- Sân bay London Stansted (STN)
- Sân bay London Luton (LTN)
- Sân bay London Southend (SEN)
- Sân bay Thành phố Luân Đôn (LCY)
Danh sách 30 sân bay lớn nhất Vương quốc Anh
Bên dưới đây là danh sách 30 sân bay lớn nhất ở Vương quốc Anh, được liệt kê theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Bao gồm thông tin thành phố, số lượng hãng hàng không hiện tại và số lượng điểm đến.
IATA | Tên sân bay | Thành phố | Số hãng hàng không | Số điểm đến |
---|---|---|---|---|
LHR | Sân bay London Heathrow | London | 86 | 171 |
MAN | Sân bay Manchester | Manchester | 50 | 146 |
LGW | Sân bay London Gatwick | London | 47 | 165 |
BHX | Sân bay quốc tế Birmingham | Birmingham | 26 | 81 |
GLA | Sân bay quốc tế Glasgow | Glasgow | 26 | 63 |
NCL | Sân bay Newcastle | Newcastle | 24 | 49 |
LÀ | Sân bay Edinburgh | Edinburgh | 24 | 88 |
ABZ | Sân bay Aberdeen Dyce | Aberdeen | 17 | 29 |
BRS | Sân bay Bristol | Bristol | 15 | 73 |
CWL | Sân bay quốc tế Cardiff | Cardiff | 14 | 20 |
LBA | Sân bay Leeds Bradford | Leeds | 13 | 51 |
LCY | Sân bay Thành phố Luân Đôn | London | 12 | 35 |
MẸ | Sân bay East Midlands | Nottingham | 10 | 57 |
STN | Sân bay London Stansted | London | 10 | 153 |
LTN | Sân bay London Luton | London | 8 | 85 |
Ltd | Sân bay George Best Belfast City | Belfast | 6 | 18 |
NWI | Sân bay quốc tế Norwich | Norwich | 6 | 8 |
EXT | Sân bay quốc tế Exeter | Exeter | 6 | 19 |
BFS | Sân bay quốc tế Belfast | Belfast | 5 | 29 |
SOU | Sân bay Southampton | Southampton | 5 | 23 |
DSA | Sân bay Robin Hood Doncaster Sheffield | Doncaster | 4 | 8 |
LPL | Sân bay Liverpool John Lennon | Liverpool | 4 | 48 |
NQY | Sân bay Newquay Cornwall | Newquay | 4 | 5 |
HUY | Sân bay Humberside | Grimsby | 4 | 4 |
BOH | Sân bay Bournemouth | Bournemouth | 3 | 17 |
BLK | Sân bay quốc tế Blackpool | Blackpool | 3 | 9 |
MME | Sân bay Thung lũng Durham Tees | Durham | 3 | 2 |
SEN | Sân bay Southend | Southend | 2 | 14 |
KOI | Sân bay Kirkwall | Quần đảo Orkney | 2 | 11 |
Vào năm 2020, tổng cộng 3,68 tỷ tấn-km hàng hóa đã được vận chuyển bằng đường hàng không ở Vương quốc Anh (Đơn vị đo lường trong vận chuyển hàng hóa: tấn-km = tổng khối lượng vận chuyển tính bằng tấn nhân với km đi). Riêng sân bay London Heathrow đã chiếm khoảng 1,67 triệu tấn.
Các hãng hàng không lớn nhất có trụ sở tại Vương quốc Anh
Dưới đây là danh sách các hãng hàng không lớn nhất có trụ sở đặt tại Vương quốc Anh, được sắp xếp theo thứ tự giảm dần (tính theo số điểm đến).
IATA | Tên hãng hàng không | Số điểm đến |
---|---|---|
BA | Speedbird (British Airways) | 200 |
U2 | Easy (easyJet) | 128 |
GS | Foyle (Air Foyle) | 92 |
VS | Virgin (Virgin Atlantic Airways) | 79 |
BE | Jersey (Flybe) | 69 |
LS | Channex (Jet2.com) | 46 |
ZB | Monarch (Monarch Airlines) | 37 |
T3 | Eastflight (Eastern Airways) | 17 |
B5 | Flightline | 14 |
GR | Ayline (Aurigny Air Services) | 10 |
WW | Baby (bmibaby) | 6 |
JN | Expo (Excel Airways) | 6 |
KIN | Kinloss (Kinloss Flying Training Unit) | 1 |
EGH | Bbn (BBN-Airways) | 1 |
NCF | County (Norfolk County Flight College) | 1 |
CAN | Crest (Crest Aviation) | 1 |
ENZ | Enzo (Jota Aviation) | 1 |
JRB | Jc royal.britannica | 1 |
VUE | Flightvue (AD Aviation) | 1 |
BMR | British Midland Regional | 1 |
HBR | Hebradran (Hebradran Air Services) | 1 |
CLJ | Cellojet (Cello Aviation) | 1 |
HWY | Hiway (Highland Airways) | 1 |
XEL | Heli Excel (Excel Charter) | 1 |
710 | BA101 | 1 |
SAY | Suckling (ScotAirways) | 1 |
WOW | Swallow (Air Southwest) | 1 |
CUD | Cudlua (Air Cudlua) | 1 |